Cách điền Mã chương nộp thuế, mã Tiểu mục nộp thuế

Mã chương nộp thuế, mã nội dung kinh tế nộp thuế trên giấy nộp tiền thuế ghi thế nào? Bài viết sau sẽ hướng dẫn cách ghi Mã chương, mã Tiểu mục nộp Thuế môn bài, GTGT, TNCN, TNDN, Tiền phạt chậm nộp thuế, thuế nhà thầu nước ngoài… trên giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước mới nhất.

Mẫu Giấy nộp tiền vào NSNN mới nhất:

 

Phần dành cho người nộp thuế ghi Phần dành cho NH ủy nhiệm thu/ NH phối hợp thu/ KBNN ghi
STT Số tờ khai/ Số quyết định / Số thông báo Kỳ thuế/ Ngày quyết định/ Ngày thông báo Nội dung các khoản nộp NSNN Số nguyên tệ Số tiền VND Mã chương Mã tiểu mục
01 Tờ khai thuế môn bài 01/MBAI Năm 2020 Nộp tiền thuế môn bài năm 2020   2.000.000 754 2863
               
               
  Tổng cộng   2.000.000    

 

Mã Chương nộp thuế: Hiểu nôm na là Mã của Doanh nghiệp được phân loại theo cấp chính quyền.

Ví dụ:
– Mã Chương 754 là “Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh” thuộc cấp Quận huyện quản lý -> Tức là Doanh nghiệp thuộc Chi cục thuế cấp Quận/huyện quản lý thì có Mã chương là 754.

– Mã chương 755 là “Doanh nghiệp tư nhân” -> Tức là Doanh nghiệp tư nhân thuộc Chi cục thuế cấp Quận/huyện quản lý thì có Mã chương là 755.

– Mã Chương 554 là “Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh” thuộc cấp Tỉnh, TP quản lý -> Tức là Doanh nghiệp thuộc Cục thuế cấp Tỉnh/TP quản lý thì có Mã chương là 554.

Mã Nội dung kinh tế (Mã tiểu mục): Hiểu nôm na là Mã tiểu mục các loại thuế, phí …

Ví dụ:
– Thuế môn bài bậc 2: có Mã tiểu mục là 2863
– Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước: 1701
– Thuế TNCN thu nhập từ tiền lương, tiền công của người lao động Việt Nam: 1001
– Thuế TNDN từ hoạt động sản xuất kinh doanh: 1052

=> Dù là Doanh nghiệp loại nào thì khi nộp Tiền thuế, tiền phạt chậm nộp thuế, thuế nhà thầu nước ngoài … -> Đều sử dụng Mã tiểu mục như nhau nhé.

————————————————————————————————

 

1. Cách ghi mã Nội dung kinh tế (Mã tiểu mục):

– Để ghi được Mã tiểu mục (Mã nội dung kinh tế) trên giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, các bạn phải kiểm tra xem mình đang nộp tiền gì: Tiền thuế môn bài hay tiền thuế GTGT, hay tiền phạt chậm nộp thuế …

-> Sau khi xác định xong các bạn tra cứu Mã tiểu mục (Mã nội dung kinh tế) như sau: (Có 3 cách tra cứu).

Cách 1:

Tra cứu Mã tiểu mục nộp thuế trên PHỤ LỤC III – DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC
(kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Dưới đây Yêu Kế Toán xin trích 1 số Mã tiểu mục nộp thuế mà DN thường dùng để các bạn tra cứu nhé:

DANH MỤC MÃ MỤC, TIỂU MỤC:

(Kèm theo Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ tài chính)

 

  Mã số Mục Mã số Tiểu mục TÊN GỌI
I. PHẦN THU
Nhóm 0110:     THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍ
Tiểu nhóm 0111:     Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhập
Mục 1000   Thuế thu nhập cá nhân
Tiểu mục   1001 Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công.
    1003 Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân
    1004 Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân
    1005 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)
    1006 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
    1007 Thuế thu nhập từ trúng thưởng
    1008 Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại
    1012 Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản
1014 Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản
1015 Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
    1049 Thuế thu nhập cá nhân khác
Mục 1050   Thuế thu nhập doanh nghiệp
 Tiều mục   1052 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
    1053 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản
    1055 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn
1056 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)
1057 Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết
    1099 Khác
Tiểu nhóm 0112: Thuế sử dụng tài sản
Mục  1550 Thuế tài nguyên
1551 Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1552 Nước thủy  điện
1553 Khoáng sản kim loại
1555 Khoáng sản phi kim loại
1556 Thủy, hải sản
1557 Sản phẩm rừng tự nhiên
1558 Nước thiên nhiên khác
1561 Yến sào thiên nhiên
1562 Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1563 Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)
1599 Tài nguyên khoáng sản khác
Tiểu nhóm 0113: Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)
Mục 1700   Thuế giá trị gia tăng
Tiểu mục   1701 Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)
    1702 Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
1704 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)
1705 Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết
    1749 Hàng hóa, dịch vụ khác
Mục 1750   Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tiểu mục   1751 Hàng nhập khẩu
    1753 Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước
    1754 Rượu sản xuất trong nước
    1755 Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước
    1756 Xăng các loại sản xuất trong nước
    1757 Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước
1758 Bia sản xuất trong nước
1761 Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết
1762 Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước
1763 Rượu nhập khẩu bán ra trong nước
1764 Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1765 Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước
1766 Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước
1767 Bia nhập khẩu bán ra trong nước
    1799 Khác
Mục 1850   Thuế xuất khẩu
Tiểu mục   1851 Thuế xuất khẩu
Mục 1900   Thuế nhập khẩu
Tiểu mục   1901 Thuế nhập khẩu
Tiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phí
Mục  2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh
2852 Lệ phí đăng ký kinh doanh
2853 Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật
2854 Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
2861 Lệ phí đăng ký doanh nghiệp
2862 Lệ phí môn bài mức (bậc) 1  Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất
2863 Lệ phí môn bài mức (bậc) 2 Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.
2864 Lệ phí môn bài mức (bậc) 3 Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.
2865 Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet
2866 Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình
2867 Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính
2868 Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng
2871 Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng
2872 Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bay
Tiểu nhóm 0118:     Thu tiền phạt và tịch thu
Mục 4250   Thu tiền phạt
Tiểu mục   4251 Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Toà án
    4252 Phạt vi phạm giao thông
    4253 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan
    4254 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)

– Chậm nộp Tờ khai thuế

    4261 Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường
    4263 Phạt vi phạm hành chính về trật tự, an ninh, quốc phòng
    4264 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện
    4265 Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện
    4267 Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị
4268 Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân.

– Chậm nộp Tờ khai thuế TNCN

4271 Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án
4272 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.
4273 Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.
4274 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
4275 Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt
Tiểu nhóm 0122: Các khoản thu khác
Mục 4900 Các khoản thu khác
Tiểu mục 4901 Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách
4902 Thu hồi các khoản chi năm trước
4904 Các khoản thu khác của ngành Thuế
4905 Các khoản thu khác của ngành Hải quan
4906 Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án
4907 Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá
4908 Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu
4913 Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định
4914 Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
4917 Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân

– Chậm nộp tiền thuế TNCN

4918 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)

– Chậm nộp Tiền thuế TNDN

4919 Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí
4921 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4922 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép
4923 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép
4924 Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép
4925 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)
4926 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.
4927 Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.
4928 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khu
4929 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí
4931 Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại

– Chậm nộp Tiền thuế GTGT trong nước

4932 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
4933 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.
4934 Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sn xuất kinh doanh trong nước khác còn lại
4935 Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu
4936 Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu
4937 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
4938 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước
4939 Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại
4941 Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
4942 Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí
4943 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý
4944 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý

– Như Tiền chậm nộp Tiền lệ phí môn bài

4945 Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý
4946 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4947 Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý
4949 Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)

———————————————————————————–

Cách 2:

– Các bạn vào trực tiếp phần mềm HTKK để kiểm tra mã nội dung kinh tế.

Ví dụ: Các bạn muốn xem Mã tiểu mục thuế GTGT:
-> Các bạn vào
phần mềm HTKK -> Tờ khai thuế GTGT -> Chọn mục “In” -> “Xem trước” chi tiết như hình ảnh bên dưới:

cách ghi mã chương nộp thuế

Xem thông tin chi tiết tại “Bên dưới góc trái” của tờ khai:

cách ghi mã nội dung kinh tế

—————————————————————————— 

 

2. Cách tra cứu Mã chương nộp thuế của Doanh nghiệp:

Bước 1: Các bạn truy cập vào website của Tổng cục thuế:

http://tracuunnt.gdt.gov.vn

Bước 2: Điền mã số thuế của Doanh nghiệp để kiểm tra:

mã chương nộp thuế

Cách Tra cứu mã chương nộp thuế của DN như hình sau:

cách tra cứu mã chương

=> Các bạn chỉ cần ghi 3 số, (Như hình trên sẽ ghi là: 754)

———————————————————————————–

Cách 2:
– Hoặc các bạn có thể xem tại Thông tư 324/TT-BTC quy định Mã Chương.
(Chi tiết bạn có thể bấm vào Thông tư 324 phần 1 bên trên nhé) cụ thể như sau:

Mã Chương Tên Ghi chú
151 Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam Thuộc Trung ương
152 Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh Thuộc Trung ương
154 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh Thuộc Trung ương
554 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh Thuộc Cấp Tỉnh
558 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ Thuộc Cấp Tỉnh
564 Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty) Thuộc Cấp Tỉnh
754 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh Thuộc Cấp Quận, Huyện 
755 Doanh nghiệp tư nhân Thuộc Cấp Quận, Huyện  
756 Hợp tác xã Thuộc Cấp Quận, Huyện 
757 Hộ gia đình, cá nhân Thuộc Cấp Quận, Huyện  
758 Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ Thuộc Cấp Quận, Huyện 
759 Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống Thuộc Cấp Quận, Huyện 

—————————————————————————————————-

3. Cách ghi mã Chương nộp thuế, Mã tiểu mục nộp thuế điện tử:

– Trường hợp các bạn nộp thuế điện tử trên trang thuedientu.gdt.gov.vn thì việc điền Mã chương và Mã tiểu mục đơn giản rất nhiều, cụ thể như sau:

– Lưu ý, bài viết này hướng dẫn cách điền Mã chương, mã tiểu mục nộp thuế. -> Nếu bạn muốn tìm hiểu việc Cách đăng ký nộp thuế điện từ, nộp tiền thuế điện tử, cách lập giấy nộp tiền thuế điện tử …

– Sau khi các bạn truy cập vào mục “Lập giấy nộp tiền” trên trang thuedientu.gdt.gov.vn các bạn bấm vàoô vuông nhỏ …” chi tiết như hình dưới:

ghi mã tiểu mục nộp thuế

Đặc biệt: Khi nộp thuế điện tử thì Mã chương sẽ tự động hiển thị trên giấy nộp tiền thuế điện tử rồi, các bạn không cần nhập Mã chương nhé.

mã tiểu mục nộp thuế

 

Xem thêm: Cách viết giấy nộp tiền vào ngân sách

Nguồn: Kế toán Thiên Ưng