Mẫu thang bảng lương 2022 Excel của Cty TNHH, Cổ phần

Mẫu thang bảng lương năm 2022 mới nhất: Mẫu hệ thống thang bảng lương của Công ty Cổ phần, TNHH; Tải biểu mẫu thang bảng lương Excel miễn phí tại đây:

1. Hệ thống thang bảng lương áp dụng cho Doanh nghiệp:

Theo Điều 93 Bộ luật lao động số 45/2019/QH14 quy định:
 
1. Người sử dụng lao động phải xây dựng thang lương, bảng lươngđịnh mức lao động làm cơ sở để tuyển dụng, sử dụng lao động, thỏa thuận mức lương theo công việc hoặc chức danh ghi trong hợp đồng lao động và trả lương cho người lao động.

2. Mức lao động phải là mức trung bình bảo đảm số đông người lao động thực hiện được mà không phải kéo dài thời giờ làm việc bình thường và phải được áp dụng thử trước khi ban hành chính thức.

3. Người sử dụng lao động phải tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở đối với nơi có tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở khi xây dựng thang lương, bảng lương và định mức lao động.
    Thang lương, bảng lương và mức lao động
phải được công bố công khai tại nơi làm việc trước khi thực hiện.

Như vậy:
Từ ngày 1/1/2021 Không cần phải nộp thang bảng lương cho Phòng LĐTBXH nữa (áp dụng cho tất cả DN và không bị giới hạn dưới 10 lao động như trước)

– Doanh nghiệp chỉ cần xây dựng thang bảng lương => Công bố công khai tại nơi làm việc, rồi lưu tại Doanh nghiệp và giải trình khi có yêu cầu của cơ quan chức năng.
Nếu là Doanh nghiệp có tổ chức đại diện người lao động => Thì phải tham khảo ý kiến của tổ chức đại diện người lao động.

Xem thêm: Mức phạt không xây dựng thang bảng lương.

——————————————————————————————————

hệ thống thang bảng lương năm 2022

Dưới đây Kế toán Thiên Ưng xin chia sẻ Mẫu hệ thống thang bảng lương Doanh nghiệp để các bạn tham khảo nhé:

———————————————————————————————————-
 

Tên đơn vị: Công ty kế toán Thiên Ưng Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Ngành nghề: Đào tạo kế toán thực tế Độc lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Địa chỉ:181 Xuân Thuỷ, Cầu giấy, Hà nội  
Mã số thuế: 0103635698 Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2022

HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG

I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng:
4.680.000 đồng/tháng.

II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG:

Đơn vị tính: Việt Nam đồng

NHÓM CHỨC DANH,
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC
Bậc Lương
I II III IV V VI VII
1. Giám đốc
Mức Lương 8.000.000 8.400.000 8.820.000 9.261.000 9.724.050 10.210.253 10.720.765
2. Phó Giám đốc; Kế Toán Trưởng
Mức Lương 7.000.000 7.350.000 7.717.500 8.103.375 8.508.544 8.933.971 9.380.669
3. Trưởng phòng kinh doanh; HCNS:
Mức Lương 6.000.000 6.300.000 6.615.000 6.945.750 7.293.038 7.657.689 8.040.574
4. Nhân viên kế toán; NVkinh doanh; NV kỹ thuật; NV Văn phòng:
Mức Lương 5.100.000 5.355.000 5.622.750 5.903.888 6.199.082 6.509.036 6.834.488
5. Nhân viên lao công, tạp vụ:
Mức Lương 4.680.000 4.914.000 5.159.700 5.417.685 5.688.569 5.972.998 6.271.648

                                                        Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2022
  Người đại diện pháp luật
  (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

———————————————————————————————-
 

Tải Mẫu hệ thống thang bảng lương file Excel 2022 về tại đây:

Tải mẫu thang bảng lương năm 2022

———————————————————————————————–
 

Chú ý: Khi xây dựng thang bảng lương từ ngày 1/7/2022:

– Bậc 1 phải bằng hoặc lớn hơn mức lương tối thiểu vùng (Mức lương tối thiều vùng từ ngày 1/7/2022 đã tăng lên theo mức trên).

– Từ ngày 1/7/2022 thì KHÔNG còn quy định: Những nhân viên làm công việc đòi hỏi đã qua học nghề, đào tạo nghề phải lớn hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng nữa, cụ thể như sau:
    +) Những DN mới thành lập từ ngày 1/7/2022 trở đi áp dụng quy định trên (tức là không cần cộng thêm 7% nữa)
    +) Còn những DN thành lập trước ngày 1/7/2022 nếu trước đó trên hợp đồng lao động hoặc các thỏa thuận hợp pháp khác có quy định việc này thì sẽ
vẫn tiếp tục thực hiện (nghĩa là vẫn phải cộng thêm 7%) (căn cứ theo Công văn 2086/BLĐTBXH-TLĐLĐVN)

– Bậc sau phải lớn hơn bậc trước tối thiểu 5% (tham khảo)

Ngoài Thang bảng lương trên -> Thì các bạn còn phải làm thêm các mẫu biểu khác nữa.
=> Chi tiết các quy định trên đây và các mẫu biểu kèm thêm, các bạn có thể xem thêm
 tại đây nhé:

Cách xây dựng thang bảng lương

Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau:
Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới
Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail: 
[email protected] (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)

———————————————————————————————–

Tải Mẫu hệ thống thang bảng lương file Excel 2021 tại đây:
 

Tải về

Tải Mẫu hệ thống thang bảng lương file Excel 2020 tại đây:
 

Tải về

 

——————————————————————————————–

2. Hệ thống thang bảng lương đối với Đơn vị nhà nước:

TÊN ĐƠN VỊ: ……………………………………….
NGÀNH NGHỀ
……………………………………….
ĐỊA CHỈ……………………………………….
ĐIỆN THOẠI……………………………………….

 

HỆ THNG THANG LƯƠNG, BNG LƯƠNG
——————————————————–

I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: …
… đồng/tháng.
 
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :
 
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:

Đơn vị tính : 1.000 đồng.

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

SỐ
BẬC
I II III IV V VI
01 – Giám đốc
– Mức lương
C.01 5.000 5.500 6.000 6.500    
02 – Phó Giám đốc
Hệ số :
– Mức lương
C.02 5.000          
03 – Kế toán trưởng
Hệ số :
Mức lương
C.03 5.000          

 

Ghi chú: Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
 
2 – BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ

Đơn vị tính : 1.000 đồng.

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

SỐ
BẬC
I II III IV V VI
01 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.01 4.000 4.150 4.300      
02 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.02 3.500          
03 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.03 3.300          
04 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
D.04 3.000          
v.v….              

Ghi chú:

01: Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau : (Các bạn liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
Lưu ý:Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
VÍ DỤ:
01/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh Trưởng, phó các phòng ban
02/ Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh như: kế toán viên, nhân viên kinh doanh, thủ quỹ, nhân viên kỹ thuật, nhân viên tuyển dụng, nhân viên hành chính nhân sự …..
03/  Ngạch lương  : Áp dụng cho các chức danh như: Văn thư, đội trưởng
04/ Ngạch lương   : Áp dụng cho chức danh nhân viên lễ tân

 
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
 

Đơn vị tính : 1.000 đồng.

CHỨC DANH
CÔNG VIỆC

SỐ
BẬC
I II III IV V VI VII
01 – Ngạch lương
– Hệ số :
– Mức lương
B.01 2.900 3.000          
02 – Ngạch lương
Hệ số :
– Mức lương :
B.02 2.800 2.900          
v.v….                

 
Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
Ví dụ:
01/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên lái xe
02/ Ngạch lương: Áp dụng cho chức danh nhân viên bảo vệ

 
                                                       PH CP LƯƠNG (nếu có) :

Đơn v tính : 1.000 đồng.

PHỤ CP LƯƠNG TỶ L PH CẤP MỨC PH CẤP
1. Tiền ăn giữa ca 18.51% 500
2. Tiền trách nhiệm đội trưởng 18.51% 500
3. Tiền trách nhiệm đội phó, ca trưởng 9.26% 250
   

 
Ghi chú:
Mc ph cp = t l ph cp x tin lương ti thiu doanh nghip áp dụng.

                                                          ……Ngày….. tháng….. năm…
 GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)

NHỮNG CHÚ Ý KHI XÂY DỰNG THANG BẢNG LƯƠNG:

–  Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:

Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng

Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ

Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15
 

—————————————————————————————

Các bạn muốn học thực hành làm kế toán tổng hợp trên chứng từ thực tế, thực hành xử lý các nghiệp vụ hạch toán, tính thuế, kê khai thuế, tính lương, trích khấu hao….lập báo cáo tài chính, quyết toán thuế cuối năm …
=> Thì có thể tham gia: Lớp 
học thực hành kế toán
 thực tế tại Kế toán Thiên Ưng

__________________________________________________