Hướng dẫn cách lập Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo Thông tư 133 và 200 – Mẫu S06-DNN (S10-DN), mục đích, Căn cứ và phương pháp ghi sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa dụng cụ.
1. Mẫu sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo Thông tư 133:
Đơn vị: Kế toán Thiên Ưng Địa chỉ: ……………… |
Mẫu số S06-DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (SẢN PHẨM, HÀNG HÓA)
Năm…..
Tài khoản: ….. Tên kho:…….
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hóa) …….
Đơn vị tính: ……………..
Chứng từ | Diễn giải | Tài khoản đối ứng | Đơn giá | Nhập | Xuất | Tồn | Ghi chú | ||||
Số hiệu | Ngày, tháng | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | Số lượng | Thành tiền | ||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3=1×2 | 4 | 5=(1×4) | 6 | 7=(1×6) | 8 |
Số dư đầu kỳ |
|||||||||||
Cộng tháng | x | x |
– Sổ này có …. trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ:…
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Ngày … tháng … năm … Người đại diện theo pháp luật (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Tải Mẫu sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo Thông tư 133 S06-DNN word:
TẢI VỀ
Tải mẫu Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo Thông tư 200 S10-DN word:
TẢI VỀ
Tải Mẫu Sổ chi tiết vật tư hàng hoá Excel theo Thông tư 133 và 200:
Mẫu sổ sách kế toán Excel
Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau:
Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới
Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail: [email protected] (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)
2. Cách lập Sổ chi tiết vật liệu sản phẩm hàng hóa:
1. Mục đích:
– Dùng để theo dõi chi tiết tình hình nhập, xuất và tồn kho cả về số lượng và giá trị của từng thứ nguyên liệu, vật liệu, dụng cụ, sản phẩm hàng hóa ở từng kho làm căn cứ đối chiếu với việc ghi chép của thủ kho.
2. Căn cứ và phương pháp ghi sổ:
Sổ này được mở theo từng tài khoản (Nguyên liệu, vật liệu; Công cụ, dụng cụ; Thành phẩm; Hàng hóa: 152, 153, 155, 156) theo từng kho và theo từng thứ vật liệu, dụng cụ, thành phẩm, hàng hóa.
Cột A, B: Ghi số hiệu, ngày, tháng của chứng từ nhập, xuất kho vật liệu, dụng cụ, thành phẩm, hàng hóa.
– Cột C: Ghi diễn giải nội dung của chứng từ dùng để ghi sổ.
– Cột D: Ghi số hiệu tài khoản đối ứng.
– Cột 1: Ghi đơn giá (giá vốn) của 1 đơn vị vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập, xuất kho.
– Cột 2: Ghi số lượng vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho.
– Cột 3: Căn cứ vào hóa đơn, phiếu nhập kho ghi giá trị (số tiền) vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa nhập kho (Cột 3 = cột 1 x cột 2).
– Cột 4: Ghi số lượng sản phẩm, dụng cụ, vật liệu, hàng hóa xuất kho.
– Cột 5: Ghi giá trị vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa xuất kho (Cột 5 = cột 1 x Cột 4).
– Cột 6: Ghi số lượng vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa tồn kho.
– Cột 7: Ghi giá trị vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa tồn kho (Cột 7 = cột 1 x cột 6).
—————————————–
Xem thêm: Mẫu sổ chi tiết quỹ tiền mặt
Kế toán Thiên Ưng chúc các bạn thành công!