Mẫu bảng cân đối kế toán Excel theo Thông tư 200

 

Mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200, đây là Mẫu bảng cân đối kế toán Excel mới nhất hiện nay. Cách lập bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 chi tiết từng chỉ tiêu.

Chú ý: Kể từ ngày 1/1/2017 chỉ có Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200, mà KHÔNG có Bảng cân đối kế toán theo Thông tư 133 -> Thay vào đó là Báo cáo tình hình tài chính theo Thông tư 133

Chi tiết xem tại đây:Báo cáo tình hình tài chính theo Thông tư 133

——————————————————————————

Đơn vị: Công ty kế toán Thiên Ưng
Địa chỉ: Nhà B11, Số 9A, Ngõ 181 Xuân thuỷ, cầu giấy, Hà Nội.
Mã số thuế: 0105268569

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Mẫu B 01 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
Tại ngày … tháng … năm …(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 Đơn vị tính:………….

 
 

TÀI SẢN

 

số
 
 
Thuyết minh
Số cuối năm (3) Số
đầu  năm
(3)
1 2 3 4 5
 
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
 
 
100
     
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110      
1. Tiền 111      
2. Các khoản tương đương tiền
 
112      
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120      
1. Chứng khoán kinh doanh 121      
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122   (…) (…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
 
123
 
     
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130      
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131      
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132      
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133      
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134      
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135      
6. Phải thu ngắn hạn khác 136      
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137      
8. Tài sản thiếu chờ xử lý
 
139      
IV. Hàng tồn kho 140      
1. Hàng tồn kho 141      
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149   (…) (…)
         
V. Tài sản ngắn hạn khác 150      
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151      
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152      
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153      
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154      
5. Tài sản ngắn hạn khác 155      
 
B – TÀI SẢN DÀI HẠN
 
 
200
     
I. Các khoản phải thu dài hạn 210      
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211      
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212      
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213      
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214      
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215      
6. Phải thu dài hạn khác 216      
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
 
219   (…) (…)
II. Tài sản cố định 220      
1. Tài sản cố định hữu hình 221      
      – Nguyên giá 222      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223   (…) (…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224      
      – Nguyên giá 225      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226   (…) (…)
3. Tài sản cố định vô hình 227      
      – Nguyên giá 228      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
 
229   (…) (…)
III. Bất động sản đầu tư 230      
      – Nguyên giá 231      
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232      
      (…) (…)
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240
241
242
     
         
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250      
1. Đầu tư vào công ty con 251      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252      
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
253
254
     
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255   (…) (…)
VI. Tài sản dài hạn khác 260      
1. Chi phí trả trước dài hạn 261      
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262      
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263      
4. Tài sản dài hạn khác 268      
 
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
 
 
270
     
 
C – NỢ PHẢI TRẢ
 
 
300
     
I. Nợ ngắn hạn 310      
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311      
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312      
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313      
4. Phải trả người lao động 314      
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315      
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316      
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317      
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318      
9. Phải trả ngắn hạn khác 319      
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320      
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321      
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322      
13. Quỹ bình ổn giá 323      
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
 
324      
II. Nợ dài hạn 330      
1. Phải trả người bán dài hạn 331      
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332      
3. Chi phí phải trả dài hạn 333      
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334      
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335      
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336      
7. Phải trả dài hạn khác 337      
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338      
9. Trái phiếu chuyển đổi 339      
10. Cổ phiếu ưu đãi 340      
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341      
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342      
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
 
343      
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
 
     
I. Vốn chủ sở hữu 410      
1. Vốn góp của chủ sở hữu
    – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
    – Cổ phiếu ưu đãi
411
411a
411b
     
2. Thặng dư vốn cổ phần 412      
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413      
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414      
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415   (…) (…)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416      
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417      
8. Quỹ đầu tư phát triển 418      
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419      
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420      
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
     – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
     – LNST chưa phân phối kỳ này
421
421a
421b
     
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB
 
422      
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430      
  1. Nguồn kinh phí 431      
  2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432      
 
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
 
 
440
     

Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên)
– Số chứng chỉ hành nghề;
– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:
(1)   Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2)   Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).
(3)   Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,  tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
——————————————————————————–

Tải mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 tại đây:

1. Mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 bản word:

TẢI VỀ

2. Mẫu bảng cân đối kế toán theo Thông tư 200 bản Excel:

Mẫu sổ sách kế toán trên Excel

 

Xem thêm: Cách lập bảng cân đối kế toán

__________________________________________________

Mẫu bảng cân đối kế toán Excel theo thông tư 200