Mẫu Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp Mẫu 02/TNDN Dùng cho DN kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh ban hành kèm theo Thông tư 151/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Kể từ ngày 15/11/2014 theo TT 151/2014/TT-BTC:
– Hồ sơ khai thuế TNDN theo từng lần chuyển nhượng bất động sản là Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản theo mẫu số 02/TNDN.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————-
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh)
[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh: Ngày……..tháng……năm…….
Doanh nghiệp có quy mô vừa và nhỏ
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ:
1. Bên chuyển nhượng:
[04] Tên người nộp thuế……………………………..
[05] Mã số thuế: ……………………………………………….
[06] Địa chỉ trụ sở:………………………………………………
[07] Quận/huyện:…………………[08] tỉnh/thành phố:……….
[09] Điện thoại:……………….[10] Fax:………………[11] Email:…….
2. Bên nhận chuyển nhượng:
[12] Tên tổ chức/cá nhân nhận chuyển nhượng:……………………..
[13] Mã số thuế (đối với doanh nghiệp) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):
……………………………………………………….
[14] Địa chỉ:………………………………
[15] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản: Số: …. ngày …. tháng …. năm có công chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã) xác nhận ngày … tháng … năm…. (nếu có).
[16] Tên Đại lý thuế (nếu có):.……………………………………….
[17] Mã số thuế: ……………………………………….
[18] Địa chỉ:………………………………….
[19] Quận/huyện:…………………….[20] Tỉnh/Thành phố:………
[21] Điện thoại:……………………. [22] Fax:……….[23] Email:…………..
[24] Hợp đồng đại lý: số…………..ngày…………………
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Mã chỉ tiêu | Số tiền |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Doanh thu từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản | [25] | |
2 | Chi phí từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản | [26] | |
2.1 | – Giá vốn của đất chuyển nhượng | [27] | |
2.2 | – Chi phí đền bù thiệt hại về đất | [28] | |
2.3 | – Chi phí đền bù thiệt hại về hoa màu | [29] | |
2.4 | – Chi phí cải tạo san lấp mặt bằng | [30] | |
2.5 | – Chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng | [31] | |
2.6 | – Chi phí khác | [32] | |
3 | Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản ([33]=[25]-[26]) | [33] | |
4 | Thuế suất thuế TNDN (%) | [34] | |
5 | Thuế TNDN phải nộp ([35]=[33] x [34]) | [35] |
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã kê khai./.
…, ngày……… tháng…….năm…….. | |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ | NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Họ và tên:………. | ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ |
Chứng chỉ hành nghề số……. | (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
Ghi chú: – TNDN: thu nhập doanh nghiệp
__________________________________________________