So sánh Báo cáo tài chính B01a-DNN và B01b-DNN theo thông tư 133/2016/TT-BTC

Hiện nay cơ quan thuế đã ra phần mềm Hỗ trợ kê khai phục vụ cho việc nộp báo cáo thuế của doanh nghiệp, phần mềm có hai biểu mẫu bộ báo cáo tài chính là B01a-DNN và và bộ báo cáo tài chính B01b- DNN cho doanh nghiệp vừa và nhỏ theo thông tư 133 khiến nhiều doanh nghiệp không biết phải áp dụng theo mẫu nào, trong khi trước đây chỉ có một biểu mẫu.

Dưới đây là sự so sánh giữa hai bộ báo cáo tài chính:

Thứ nhất, bộ báo cáo tài chính là B01a-DNN (ví dụ dưới đây):

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (Mẫu số B01a – DNN)
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2017
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Người nộp thuế: CÔNG TY TNHH ABC
Mã số thuế: 01080xxxxx
Tên đại lý thuế (nếu có):
Mã số thuế:
0 BCTC đã được kiểm toán Ý kiến kiểm toán:
0 Hỗ trợ lấy dữ liệu năm trước
0 Tích chọn để nhập cột Thuyết minh
Đơn vị tiền: Đồng việt nam
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
TÀI SẢN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 200,000,000 0
II. Đầu tư tài chính 120 0 0
1. Chứng khoán kinh doanh 121 0 0
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 122 0 0
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 123 0 0
4. Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính (*) 124 0 0
III. Các khoản phải thu 130 0 0
1. Phải thu của khách hàng 131 0 0
2. Trả trước cho người bán 132 0 0
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 133 0 0
4. Phải thu khác 134 0 0
5. Tài sản thiếu chờ xử lý 135 0 0
6. Dự phòng phải thu khó đòi (*) 136 0 0
IV. Hàng tồn kho 140 0 0
1. Hàng tồn kho 141 0 0
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) 142 0 0
V. Tài sản cố định 150 0 0
– Nguyên giá 151 0 0
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) 152 0 0
VI. Bất động sản đầu tư 160 0 0
– Nguyên giá 161 0 0
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) 162 0 0
VII. XDCB dở dang 170 0 0
VIII. Tài sản khác 180 0 0
1. Thuế GTGT được khấu trừ 181 0 0
2. Tài sản khác 182 0 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(200=110+120+130+140+150+160+170+180)
200 200,000,000 0
NGUỒN VỐN
I. Nợ phải trả 300 0 0
1. Phải trả người bán 311 0 0
2. Người mua trả tiền trước 312 0 0
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 0 0
4. Phải trả người lao động 314 0 0
5. Phải trả khác 315 0 0
6. Vay và nợ thuê tài chính 316 0 0
7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 317 0 0
8. Dự phòng phải trả 318 0 0
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 319 0 0
10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 320 0 0
II. Vốn chủ sở hữu 400 200,000,000 0
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 200,000,000 0
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 0 0
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 0 0
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 0 0
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 0 0
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 0 0
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(500=300+400)
500 200,000,000 0
Người lập biểu Giám đốc: Nguyễn Văn A
Kế toán trưởng Ngày lập: xx/03/2018
Chứng chỉ hành nghề số:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:

Bộ báo cáo tài chính B01a-DNN viết theo thứ tự tính thanh khoản giảm dần của các tài sản và cụ thể đi từ tài sản có tính thanh khoản cao nhất đến tài sản tính thanh khoản thấp nhất:

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư tài chính

III. Các khoản phải thu

IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản cố định

VI. Bất động sản đầu tư

VII. XDCB dở dang

VIII. Tài sản khác

Thứ hai, bộ báo cáo tài chính là B01b-DNN (ví dụ dưới đây):

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH (Mẫu số B01b – DNN)
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2017
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)
Người nộp thuế: CÔNG TY TNHH ABC
Mã số thuế: 01080xxxxx
Tên đại lý thuế (nếu có):
Mã số thuế:
0 BCTC đã được kiểm toán Ý kiến kiểm toán:
0 Hỗ trợ lấy dữ liệu năm trước
0 Tích chọn để nhập cột Thuyết minh
Đơn vị tiền: Đồng việt nam
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
1 2 3 4 5
TÀI SẢN
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100 20,000,000 0
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 20,000,000 0
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 0 0
1. Chứng khoán kinh doanh 121 0 0
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 0 0
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn 123 0 0
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 0 0
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 0 0
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 0 0
3. Phải thu ngắn hạn khác 133 0 0
4. Tài sản thiếu chờ xử lý 134 0 0
5. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 135 0 0
IV. Hàng tồn kho 140 0 0
1. Hàng tồn kho 141 0 0
2. Dự phòng giảm giả hàng tồn kho (*) 142 0 0
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 0 0
1. Thuế GTGT được khấu trừ 151 0 0
2. Tài sản ngắn hạn khác 152 0 0
B – TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+230+240+250+260)
200 0 0
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 0 0
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 0 0
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 0 0
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 0 0
4. Phải thu dài hạn khác 214 0 0
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 215 0 0
II. Tài sản cố định 220 0 0
– Nguyên giá 221 0 0
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) 222 0 0
III. Bất động sản đầu tư 230 0 0
– Nguyên giá 231 0 0
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 0 0
IV. Xây dựng cơ bản dở dang 240 0 0
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 0 0
1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 251 0 0
2. Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (*) 252 0 0
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn dài hạn 253 0 0
VI. Tài sản dài hạn khác 260 0 0
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(300=100+200)
300 20,000,000 0
NGUỒN VỐN
C- NỢ PHẢI TRẢ
(400=410+420)
400 0 0
I. Nợ ngắn hạn 410 0 0
1. Phải trả người bán ngắn hạn 411 0 0
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 412 0 0
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 413 0 0
4. Phải trả người lao động 414 0 0
5. Phải trả ngắn hạn khác 415 0 0
6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 416 0 0
7. Dự phòng phải trả ngắn hạn 417 0 0
8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 418 0 0
II. Nợ dài hạn 420 0 0
1. Phải trả người bán dài hạn 421 0 0
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 422 0 0
3. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 423 0 0
4. Phải trả dài hạn khác 424 0 0
5. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 425 0 0
6. Dự phòng phải trả dài hạn 426 0 0
7. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 427 0 0
D – VỐN CHỦ SỞ HỮU
(500=511+512+513+514+515+516+517)
500 20,000,000 0
1. Vốn góp của chủ sở hữu 511 20,000,000 0
2. Thặng dư vốn cổ phần 512 0 0
3. Vốn khác của chủ sở hữu 513 0 0
4. Cổ phiếu quỹ (*) 514 0 0
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 515 0 0
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 516 0 0
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 517 0 0
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(600=400+500)
600 20,000,000 0
Người lập biểu Giám đốc: Nguyễn Văn A
Kế toán trưởng Ngày lập: xx/03/2018
Chứng chỉ hành nghề số:
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán:

Bộ báo cáo tài chính B01b- DNN viết theo thứ tự tài sản ngắn hạn- tài sản dài hạn; rồi mới tính theo tính thanh khoản của loại tài sản ngắn hạn và dài hạn đó cụ thể như sau:

Tài sản = tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn.

+) Tài sản ngắn hạn bao gồm:

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

IV. Xây dựng cơ bản dở dang

V. Đầu tư tài chính dài hạn

+) Tài sản dài hạn bao gồm:

I. Các khoản phải thu dài hạn

II. Tài sản cố định

III. Bất động sản đầu tư

IV. Xây dựng cơ bản dở dang

V. Đầu tư tài chính dài hạn

Như vậy, để biết doanh nghiệp của bạn lựa chọn theo mẫu Báo cáo tài chính B01a- DNN hay B01b- DNN thì bạn cần kiểm tra lại xem năm trước doanh nghiệp đã kê khai theo cách nào để lựa chọn mẫu cho năm nay.