Thông tư 200/2014/TT-BTC Chế độ kế toán Doanh nghiệp

Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp; Tải Thông tư 200 PDF – WORD gồm đầy đủ hệ thống tài khoản, chứng từ, sổ sách, báo cáo tài chính tại đây:

Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính có hiệu lực áp dụng sau 45 ngày kể từ ngày ký và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2015.

Thông tư 200 áp dụng cho những doanh nghiệp nào? 
– Thông tư 200 hướng dẫn chế độ kế toán áp dụng đối với các doanh nghiệp thuộc
mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế.

Nhưng chú ý: 
– Nếu là Doanh nghiệp
vừa và nhỏ thì có thể lựa chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133 hoặc Thông tư 200.
– Nếu là Doanh nghiệp
lớn thì chỉ được lựa chọn áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 200(Vì Thông tư 133 chỉ áp dụng cho DN vừa và nhỏ).

Xem chi tiết tại đây nhé: Cách xác định doanh nghiệp vừa và nhỏ.

 
Thay đổi về bản chất một số điểm chính sau đây:

I. Tài khoản kế toán: Tôn trọng bản chất hơn hình thức. Chế độ kế toán DN mới xây dựng kế toán linh hoạt, cởi mở trên tinh thần cởi trói cho doanh nghiệp, trao cho doanh nghiệp quyền quyết định nhiều hơn trong tổ chức kế toán. Chế độ kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC cập nhật tối đa các nội dung của CMKT quốc tế trên nguyên tắc không trái với Luật kế toán; thiết kế lại toàn bộ các tài khoản phản ánh đầu tư tài chính theo thông lệ quốc tế; …

Trong đó có 1 số thay đổi cụ thể như sau:

1. Các tài khoản Tài Sản không phân biệt ngắn hạn và dài hạn.
 
2. Bỏ tài khoản: 129, 139, 142, 144, 159, 311, 315, 342, 351, 415, 431, 512, 531, 532 và toàn bộ tài khoản ngoài bảng
 
3. Thêm tài khoản:
Tài khoản 171 – Giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài khoản 353 – Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Tài khoản 356 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
Tài khoản 357 – Quỹ bình ổn giá
Tài khoản 417 – Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
 
4. Thay đổi các tài khoản sau:
Tài khoản 121 – Chứng khoán kinh doanh (trước đây gọi là Đầu tư chứng khoán ngắn hạn)
Tài khoản 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (trước đây là Đầu tư ngắn hạn khác)
Tài khoản 222 – Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (trước đây là Góp vốn liên doanh)
Tài khoản 228 – Đầu tư khác (trước đây là Đầu tư dài hạn khác)
Tài khoản 229 – Dự phòng tổn thất tài sản (trước đây là Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn)
Tài khoản 242 – Chi phí trả trước (trước đây là Chi phí trả trước dài hạn)
Tài khoản 244 – Cầm cố, thế chấp, kỹ quỹ, ký cược (trước đây là Ký quỹ, ký cược dài hạn)
Tài khoản 341 – Vay và nợ thuê tài chính (trước đây là Vay dài hạn)
Tài khoản 343 – Nhận kỹ quỹ, kỹ cược (trước đây là Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn)
Tài khoản 411 – Vốn đầu tư của chủ sở hữu (trước đây là Nguồn vốn kinh doanh)
Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (trước là Lợi nhuận chưa phân phối)
Tài khoản 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu (gộp 3 tài khoản 521, 531, 532 trước đây)

5. Hướng dẫn cụ thể nguyên tắc kế toán đối với từng loại tài khoản.
 
II. Sổ kế toán: Các doanh nghiệp không bắt buộc phải áp dụng mẫu sổ kế toán như trước mà được tự thiết kế, xây dựng riêng phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm hoạt động của mình. Nhưng phải đảm bảo cung cấp thông tin về giao dịch kinh tế một cách minh bạch, đầy đủ.
– Trường hợp không tự xây dựng có thể áp dụng biểu mẫu sổ kế toán theo phụ lục 4 Thông tư.

III. Chứng từ kế toán: Tất cả các loại chứng từ đều mang tính hướng dẫn.
– Doanh nghiệp được chủ động xây dưng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán nhưng phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật Kế toán và đảm bảo rõ ràng, minh bạch.
 
– Các loại chứng từ kế toán tại Phục lục 3 Thông tư chỉ mang tính hướng dẫn. Trường hợp doanh nghiệp không tự xây dựng, thiết kế cho riêng mình được thì có thể áp dụng theo Phụ lục 3.

 
IV. Báo cáo tài chính: Bổ sung, sửa đổi nhiều chỉ tiêu của BCĐKT; Bổ sung chỉ tiêu Lãi suy giảm trên cổ phiếu của BCKQKD; Bổ sung sửa đổi một số chỉ tiêu của BCLCTT. Phần thuyết minh BCTC hầu như mới toàn bộ, xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, công khai, linh hoạt, cụ thể như sau:

1. Thông tin bắt buộc trong BCTC không còn “Thuế và các khoản nộp Nhà nước”.
 
2. Kỳ lập BCTC giữa niên độ sẽ gồm BCTC quý (cả quý IV) và BCTC bán niên (trước chỉ yêu cầu BCTC quý và không cần quý IV).
 
3. Thêm các quy định mới về Xây dựng nguyên tắc kế toán và BCTC khi doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục (Điều 106).
 
4. Sử đổi, bổ sung nhiều chỉ tiêu của Bảng Cân đối kế toán, cụ thể:
Mã số 120 = Mã số 121 + 122 +123 (trước đây là 121 + 129)
Mã số 130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 +136 +137 +139 (trước đây không có 136, 137)
Mã số 150 = 151 + 152 +153 +154 + 155 (trước đây không có 153, 154 nhưng có 158)
Mã số 200 = 210 + 220 + 230 + 240 +250 +260 (trước đây không có 230)
 
5. Phần Thuyết minh báo cáo tài chính cũng có nhiều sự thay đổi, bổ sung các chỉ tiêu như:
– Phần đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp bổ sung thêm: chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường; cấu trúc doanh nghiệp.
– Phần chính sách kế toán áp dụng chia ra chỉ tiêu cụ thể cho 2 trường hợp Doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục và Doanh nghiệp không.
– Phần thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng Cân đối kế toán thêm chỉ tiêu: nợ xấu; vay và nợ thuê tài chính; tài sản dở dang dài hạn…

———————————————————–

Tải Thông tư 200 bản đầy đủ (tài khoản, chứng từ, sổ sách, báo cáo)..tại đây:

Thông tư 200 Word

Thông tư 200 PDF


Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200

Hệ thống chứng từ kế toán theo TT 200

Hệ thống sổ sách kế toán theo TT 200

 

Hệ thống báo cáo tài chính theo TT 200

Nếu bạn không tải về được thì có thể làm theo cách sau:
Bước 1: Để lại mail ở phần bình luận bên dưới
Bước 2: Gửi yêu cầu vào mail: 
[email protected] (Tiêu đề ghi rõ Tài liệu muốn tải)

 

Xem thêm:Thông tư 133 của Bộ tài chính.
 

———————————————————————————–
 

Dưới đây Kế toán Thiên Ưng xin chia sẻ: Hệ thống tài khoản kế toán, hệ thống chứng từ, hệ thống số sách kế toán theo Thông tư 200:

I. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO TT 200
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)

Chú ý: Các bạn muốn tìm hiểu chi tiết Tài khoản nào (Như: Nguyên tắc kế toán, kết cấu tài khoản, cách định khoản hạch toán) => Thì các bạn Bấm chuột vào Tài khoản đó nhé. 

SỐ HIỆU TK  
Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN
2 3 4
    LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111   Tiền mặt
  1111 Tiền Việt Nam
  1112 Ngoại tệ
  1113 Vàng tiền tệ
     
112   Tiền gửi Ngân hàng
  1121 Tiền Việt Nam
  1122 Ngoại tệ
  1123 Vàng tiền tệ
     
113   Tiền đang chuyển
  1131 Tiền Việt Nam
  1132 Ngoại tệ
     
121   Chứng khoán kinh doanh
  1211 Cổ phiếu
  1212 Trái phiếu
  1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác
 
128   Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
  1281 Tiền gửi có kỳ hạn
  1282 Trái phiếu
  1283 Cho vay
  1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn
131   Phải thu của khách hàng
     
133   Thuế GTGT được khấu trừ
  1331
1332
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
136   Phải thu nội bộ
  1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
  1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
  1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
  1368 Phải thu nội bộ khác
     
138   Phải thu khác
  1381 Tài sản thiếu chờ xử lý
  1385 Phải thu về cổ phần hoá
  1388 Phải thu khác
     
141   Tạm ứng
151   Hàng mua đang đi đường
152   Nguyên liệu, vật liệu
153   Công cụ, dụng cụ
  1531
1532
1533
1534
Công cụ, dụng cụ
Bao bì luân chuyển
Đồ dùng cho thuê
Thiết bị, phụ tùng thay thế
     
154   Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
155   Thành phẩm
  1551
1557
Thành phẩm nhập kho
Thành phẩm bất động sản
156   Hàng hóa
  1561 Giá mua hàng hóa
  1562 Chi phí thu mua hàng hóa
  1567 Hàng hóa bất động sản
157   Hàng gửi đi bán
     
158   Hàng hoá kho bảo thuế
     
161   Chi sự nghiệp
  1611 Chi sự nghiệp năm trước
  1612 Chi sự nghiệp năm nay
     
171   Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
     
211   Tài sản cố định hữu hình
  2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
  2112 Máy móc, thiết bị
  2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn
  2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý
  2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
  2118 TSCĐ khác
     
212  
2121
2122
Tài sản cố định thuê tài chính
TSCĐ hữu hình thuê tài chính.
TSCĐ vô hình thuê tài chính.
     
213   Tài sản cố định vô hình
  2131 Quyền sử dụng đất
  2132 Quyền phát hành
  2133 Bản quyền, bằng sáng chế
  2134 Nhãn hiệu, tên thương mại
  2135 Chương trình phần mềm
  2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
  2138 TSCĐ vô hình khác
     
214   Hao mòn tài sản cố định
  2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình
  2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
  2143 Hao mòn TSCĐ vô hình
  2147 Hao mòn bất động sản đầu tư
     
217   Bất động sản đầu tư
221   Đầu tư vào công ty con
222   Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
228   Đầu tư khác
  2281
2288
Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Đầu tư khác
229   Dự phòng tổn thất tài sản
  2291
2292
2293
2294
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác
Dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
241   Xây dựng cơ bản dở dang
  2411 Mua sắm TSCĐ
  2412 Xây dựng cơ bản
  2413 Sửa chữa lớn TSCĐ
     
242   Chi phí trả trước
     
243   Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
     
244   Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
     
    LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331   Phải trả cho người bán
333   Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
  3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp
  33311 Thuế GTGT đầu ra
  33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
  3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt
  3333 Thuế xuất, nhập khẩu
  3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
  3335 Thuế thu nhập cá nhân
  3336 Thuế tài nguyên
  3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất
  3338
33381
33382
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác
Thuế bảo vệ môi trường
Các loại thuế khác
  3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
334   Phải trả người lao động
  3341 Phải trả công nhân viên
  3348 Phải trả người lao động khác
335   Chi phí phải trả
336   Phải trả nội bộ
  3361
3362
3363
3368
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
Phải trả nội bộ khác
337   Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
     
338   Phải trả, phải nộp khác
  3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
  3382 Kinh phí công đoàn
  3383 Bảo hiểm xã hội
  3384 Bảo hiểm y tế
  3385 Phải trả về cổ phần hoá
  3386 Bảo hiểm thất nghiệp
  3387 Doanh thu chưa thực hiện
  3388 Phải trả, phải nộp khác
341   Vay và nợ thuê tài chính
  3411
3412
Các khoản đi vay
Nợ thuê tài chính
343   Trái phiếu phát hành
  3431
34311
34312
34313
3432
Trái phiếu thường
Mệnh giá
Chiết khấu trái phiếu
Phụ trội trái phiếu
Trái phiếu chuyển đổi
344   Nhận ký quỹ, ký cược
347   Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
     
 352   Dự phòng phải trả
  3521
3522
3523
3524
Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng
Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp
Dự phòng phải trả khác
353   Quỹ khen thưởng phúc lợi
  3531 Quỹ khen thưởng
  3532 Quỹ phúc lợi
  3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ
  3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
356   Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
  3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
     
357   Quỹ bình ổn giá
     
    LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
     
411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu
  4111
41111
41112
Vốn góp của chủ sở hữu
Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
Cổ phiếu ưu đãi
  4112 Thặng dư vốn cổ phần
  4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
  4118 Vốn khác
     
412   Chênh lệch đánh giá lại tài sản
413   Chênh lệch tỷ giá hối đoái
  4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
  4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động
     
414   Quỹ đầu tư phát triển
417   Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
418   Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419   Cổ phiếu quỹ
421   Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
  4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay
441   Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
461   Nguồn kinh phí sự nghiệp
  4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
  4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
466   Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
     
    LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
     
511   Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
  5111 Doanh thu bán hàng hóa
  5112 Doanh thu bán các thành phẩm
  5113
5114
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu trợ cấp, trợ giá
  5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
  5118 Doanh thu khác
     
515   Doanh thu hoạt động tài chính
521   Các khoản giảm trừ doanh thu
  5211 Chiết khấu thương mại
  5212 Hàng bán bị trả lại
  5213 Giảm giá hàng bán
     
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
     
611   Mua hàng
  6111 Mua nguyên liệu, vật liệu
  6112 Mua hàng hóa
     
621   Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
622   Chi phí nhân công trực tiếp
623   Chi phí sử dụng máy thi công
  6231 Chi phí nhân công
  6232 Chi phí nguyên, vật liệu
  6233 Chi phí dụng cụ sản xuất
  6234 Chi phí khấu hao máy thi công
  6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6238 Chi phí bằng tiền khác
627   Chi phí sản xuất chung
  6271 Chi phí nhân viên phân xưởng
  6272 Chi phí nguyên, vật liệu
  6273 Chi phí dụng cụ sản xuất
  6274 Chi phí khấu hao TSCĐ
  6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6278 Chi phí bằng tiền khác
     
631   Giá thành sản xuất
632   Giá vốn hàng bán
     
635   Chi phí tài chính
641   Chi phí bán hàng
  6411 Chi phí nhân viên
  6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
  6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng
  6414 Chi phí khấu hao TSCĐ
  6415 Chi phí bảo hành
  6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6418 Chi phí bằng tiền khác
642   Chi phí quản lý doanh nghiệp
  6421 Chi phí nhân viên quản lý
  6422 Chi phí vật liệu quản lý
  6423 Chi phí đồ dùng văn phòng
  6424 Chi phí khấu hao TSCĐ
  6425 Thuế, phí và lệ phí
  6426 Chi phí dự phòng
  6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài
  6428 Chi phí bằng tiền khác
     
    LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
     
711   Thu nhập khác
     
    LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
 811   Chi phí khác
821   Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
  8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành
  8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
     
    TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911   Xác định kết quả kinh doanh

———————————————————————————————
 
II. DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ tài chính)
 

TT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU
     
  I. Lao động tiền lương  
1 Bảng chấm công 01a-LĐTL
2 Bảng chấm công làm thêm giờ 01b-LĐTL
3 Bảng thanh toán tiền lương 02-LĐTL
4 Bảng thanh toán tiền thưởng 03-LĐTL
5 Giấy đi đường 04-LĐTL
6 Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành 05-LĐTL
7 Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ 06-LĐTL
8 Bảng thanh toán tiền thuê ngoài 07-LĐTL
9 Hợp đồng giao khoán 08-LĐTL
10 Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán 09-LĐTL
11 Bảng kê trích nộp các khoản theo lương 10-LĐTL
12 Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội 11-LĐTL
   

II. Hàng tồn kho

 
1 Phiếu nhập kho 01-VT
2 Phiếu xuất kho 02-VT
3 Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 03-VT
4 Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ 04-VT
5 Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá 05-VT
6 Bảng kê mua hàng 06-VT
7 Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 07-VT
   

III. Bán hàng

 
1 Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi 01-BH
2 Thẻ quầy hàng 02-BH
   

IV. Tiền tệ

 
1 Phiếu thu 01-TT
2 Phiếu chi 02-TT
3 Giấy đề nghị tạm ứng 03-TT
4 Giấy thanh toán tiền tạm ứng 04-TT
5 Giấy đề nghị thanh toán 05-TT
6 Biên lai thu tiền 06-TT
7 Bảng kê vàng tiền tệ 07-TT
8 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND) 08a-TT
9 Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ) 08b-TT
10 Bảng kê chi tiền 09-TT
   

V. Tài sản cố định

 
1 Biên bản giao nhận TSCĐ 01-TSCĐ
2 Biên bản thanh lý TSCĐ 02-TSCĐ
3 Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành 03-TSCĐ
4 Biên bản đánh giá lại TSCĐ 04-TSCĐ
5 Biên bản kiểm kê TSCĐ 05-TSCĐ
6 Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ 06-TSCĐ

————————————————————————————-
 

III. DANH MỤC VÀ MẪU SỔ KẾ TOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22//12/2014 của Bộ Tài chính)

 

Số TT Tên sổ Ký hiệu Hình thức kế toán
Nhật ký chung Nhật ký – Sổ Cái Chứng từ
ghi sổ
Nhật ký- Chứng từ
1 2 3 4 5 6 7
01 Nhật ký – Sổ Cái S01-DN x
02 Chứng từ ghi sổ S02a-DN x
03 Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ S02b-DN x
04 Sổ Cái (dùng cho hình thức Chứng từ ghi sổ) S02c1-DN
S02c2-DN
x
x
05 Sổ Nhật ký chung S03a-DN x
06 Sổ Nhật ký thu tiền S03a1-DN x
07 Sổ Nhật ký chi tiền S03a2-DN x
08 Sổ Nhật ký mua hàng S03a3-DN x
09 Sổ Nhật ký bán hàng S03a4-DN x
10 Sổ Cái (dùng cho hình thức Nhật ký chung) S03b-DN x
11 Nhật ký- Chứng từ, các loại Nhật ký – Chứng từ, Bảng kê
Gồm: – Nhật ký – Chứng từ từ số 1 đến số 10
         – Bảng kê từ số 1 đến số 11
S04-DN
 
 
S04a-DN
S04b-DN

 
 


 
 


 
 

x
 
 
x
x
12 Số Cái (dùng cho hình thức Nhật ký-Chứng từ) S05-DN x
13 Bảng cân đối số phát sinh S06-DN x x
14 Sổ quỹ tiền mặt S07-DN x x x
15 Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt S07a-DN x x x
16 Sổ tiền gửi ngân hàng S08-DN x x x x
17 Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa S10-DN x x x x
18     Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa S11-DN x x x x
19 Thẻ kho (Sổ kho) S12-DN x x x x
20 Sổ tài sản cố định S21-DN x x x x
21 Sổ theo dõi TSCĐ và công cụ, dụng cụ tại nơi sử dụng S22-DN x x x x
22 Thẻ Tài sản cố định S23-DN x x x x
23 Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) S31-DN x x x x
24 Sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ S32-DN x x x x
25 Sổ theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ S33-DN x x x x
26 Sổ chi tiết tiền vay S34-DN x x x x
27 Sổ chi tiết bán hàng S35-DN x x x x
28 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh S36-DN x x x x
29 Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ S37-DN x x x x
30 Sổ chi tiết  các tài khoản S38-DN x x x x
31 Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên doanh S41a-DN x x x x
32 Sổ kế toán chi tiết theo dõi các khoản đầu tư vào công ty liên kết S41b-DN x x x x
33 Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên doanh S42a-DN x x x x
34 Sổ theo dõi phân bổ các khoản chênh lệch phát sinh khi mua khoản đầu tư vào công ty liên kết S42b-DN x x x x
35 Sổ chi tiết phát hành cổ phiếu S43-DN x x x x
36 Sổ chi tiết cổ phiếu quỹ S44-DN x x x x
37 Sổ chi tiết đầu tư chứng khoán S45-DN x x x x
38 Sổ theo dõi chi tiết nguồn vốn kinh doanh S51-DN x x x x
39 Sổ chi phí đầu tư xây dựng S52-DN x x x x
40 Sổ theo dõi thuế GTGT S61-DN x x x x
41 Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại S62-DN x x x x
42 Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm S63-DN x x x x
  Các sổ chi tiết khác theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp          

 

—————————————————————————————

 

thông tư 200 của bộ tài chính

———————————————————————————–
Kế toán Thiên Ưng xin chúc các bạn thành công!

Các bạn muốn học làm kế toán thực tế, thực hành kê khai thuế, hoàn thiện sổ sách, lập Báo cáo tài chính, Quyết toán thuế cuối năm … Có thể tham gia: Lớp học thực hành kế toán

___________________________________